Hotline: 0903 598 407

Granite Red Japarana

  • Product code: ERE12001
  • Species: Red Granite
  • Origin: India
  • Price: Contact 0903 598 407

  • Quote
  • Đá hoa cương Red Japarana hay còn gọi là đá đỏ sa mạc có xuất xừ từ Ấn Độ thích hợp sử dụng cho các hạng mục khu vực mật độ giao thông cao như đá lát nền, đá ốp bếp, mặt tiền, cầu thang,...


  •  

#1 Khu vực khai thác đá hoa cương Red Japarana

Đá hoa cương Red Japarana được khai thác gần Kanakapura, Bangalore, Karnataka, Ấn Độ. Có rất nhiều mỏ đá Granite đa dạng về màu sắc, đường vân nên một mẫu đá hoa cương nhỏ sẽ không đại diện được toàn bộ tấm slab, vì thế, hãy yêu cầu đơn vị cung cấp đá cho công trình của bạn cho xem hình ảnh tấm slab thực tế.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
icon hot 02Đá Granite Red Ruby

#2 Phân tích tổng thể

Tên khác: Reb Multi, India Red, India-Rot, Indian Multicolour Red, Indian Red, MCM, Multicolour Kanakapura, Multi Colour Red, Multi-Colour Red, Multicolor, Multicolor Indiano Rosso, Multy-Colour Rot, Red Multi, Red Mulri Color, Red Multicolor, Red Multicolour, Rojo Multicolor, Rosso India, Rosso Multicolor, Rouge Multicolor, WG205.

Đá hoa cương Red Japarana là một migmatit màu đỏ - xám - nâu hình thành từ thời kỳ Tiền Cambri. Loại đá này được quốc tế công nhận là một loại đá hoa cương, tuy nhiên, theo tiêu chuẩn Châu Âu, đá này lại được đề cử là một loại migmatite.

Trong quá trình đánh bóng, có sử dụng chất trám epoxy resin để lấp đầy vết nứt nhỏ trên bề mặt đá, điều này không làm ảnh hưởng đến tính chất của đá, nó chỉ giúp bề mặt đá được mượt mà, bằng phẳng hơn.

Migmatite: một loại đá ở giữa đá lửa và đá biến chất. Nó cũng có thể được biết đến như là một diatexit. Đa phần, các màu tối của đá sẽ gồm có biotit mica và hornblende, phần có màu sắc nhẹ nhàng hơn bao gồm thạch anh và fenspat. Một loại đá có chứa đá biến chất có sọc hoặc vân như đá hoa cương thì được gọi là “ mixed rock”. Những loại đá như vậy trong thành phần thường có gneissic  và felsic hơn là mafic.

Thông số kĩ thuật

- Compressive Strength: 2777 Kg/cm2
- Comp.  Strength after Gelivity: 2696 Kg/cm2
- Ultimate Tensile Strength: 274 Kg/cm2
- Coeff. Thermal expansion: 0.0045mm/mcº
- Water Absorption: 0.04%
- Impact Test-Min Fall Height: 68 cm
- Specific Gravity: 2.960 Kg/m3
- Hardness (Moh's Scale): 6.5

#3 Mặt hoàn thiện (finishing)

Polished
Honed
Flamed / Thermal
Brushed / Leather
Antique (Flamed + Brushed)

 

Mat hoan thien da hoa cuong

#4 Ứng dụng (applications)

Dòng đá này, chúng được sử dụng rộng rãi cho các hạng mục đá hoa cương cầu thang, đá ốp bếp, mặt tiền, đá lát nền và thậm chí còn được sử dụng như một bức tranh tạo điểm nhấn cho toàn không gian.

- Không gian bếp vô cùng đặc biệt khi sử dụng đá granite Red Japarana với nét sang trọng, ấm cúng

da op bep


- Cầu thang là một dải xuyên suốt với các hạt đen đỏ tựa như bức tranh hoàn hảo
 

da op cau thang

- Đặc biệt, loại đá này rất phù hợp với hạng mục đá lát nền ở các công trình thương mại và khu vực có mật độ giao thông cao

da lat nen

 Đá Hoa Cương Châu Âu  Quý khách xem thêm các mẫu Đá Hoa Cương Màu Đỏ liên quan tại đây:  http://eurostone.vn/da-hoa-cuong-mau-do/

Eurostone vinh dự đạt danh hiệu "Top 10 thương hiệu nhãn hiệu nổi tiếng năm 2017".
 
 

  Ý kiến của bạn

Mã bảo mật   

Products in this Category

Granite Đỏ Phần Lan

Granite Đỏ Phần Lan

ERE12007

Contact 0903 598 407

Granite Red Romantico

Granite Red Romantico

ERE12004

Contact 0903 598 407

Đá Granite Đỏ Hoa Phượng

Đá Granite Đỏ Hoa Phượng

ERE12008

Contact 0903 598 407

Granite Đỏ Bình Định

Granite Đỏ Bình Định

ERE12002

Contact 0903 598 407

New Imperial Red Granite

New Imperial Red Granite

ERE12006

Contact 0903 598 407

 
0903930126
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây