Hotline: 0903 598 407

Đá Marble "Cẩm Thạch" M.Kemalpasa

  • Product code: EWH1006
  • Species: White Marble
  • Origin: Turkey
  • Price: Contact 0903 598 407

  • Quote
  • Đá marble hay còn gọi là đá cẩm thạch M.Kemalpasa có màu sắc gần như trắng tinh nhưng vẫn có những hạt khoáng sản li ti trong, chúng phù hợp cho các hạng mục đá trang trí


  •  

Tìm Hiểu về Đá Marble "Cẩm Thạch" M.Kemalpasa


1. Nguồn gốc

Đá marble M.Kemalpasa đến từ mỏ đá tại Soğucak là một xã thuộc huyện Mustafakemalpaşa, tỉnh Bursa, Thổ Nhĩ Kỳ.


2. Mô tả chung

- Tên gọi khác: Kemalpasa White, Mustafa Kemal Pasa White, Kemal Pasa, Kemalpasa, Marmor White King, Mustafa Kemalpasa Beyazi, Mustafakemalpasa Beyazi, Mustafakemalpasa White, White King Marble, Kemalpasha White, Kemalpasa White Marble.

- Mô tả chung: đá cẩm thạch M.Kemalpasa là dòng đá màu trắng cùng các đường vân màu xám, vàng.Đặc điểm, tính chất: cũng giống như những dòng đá cẩm thạch khác, chúng mềm hơn đá hoa cương và nhạy cảm với các dung dịch có tính axit, không bền khi chịu tác động nhiều của thời tiết. Nhưng đường vân của chúng xuyên suốt mang màu trắng sáng hơn so với dòng đá hoa cương
Dòng đá này có nhiều biến thể, đồng thời vân màu sẽ không phân bố đều trên bề mặt đá. Vậy nên, mẫu đá nhỏ không đại diện cho toàn bộ tấm slab lớn.

 

3. Phân loại đá

Đá marble M.Kemalpasa chia thành 6 loại:
- M.Kemalpasa Extra: đây là dòng đá có màu sắc trắng sáng nhất với các chi tiết màu xám nhẹ phân bố trên bề mặt.
- M.Kemalpasa Classic: có màu sắc trắng hơi ngả kem, ít các vệt xám trên bề mặt, chúng khá đều màu.
- M.Kemalpasa Cloud: chúng có mảng xám và trắng kết hợp với nhau giống như vân mây.
- M.Kemalpasa Gray: các mảng xám đậm trên nền trắng.
- M.Kemalpasa Turquoise: có đường vân đậm màu xám xanh rõ ràng
- M.Kemalpasa Yellow line: có các đường vân màu vàng nhạt trên nền đá trắng

 
phan loai da marble Kemalpasa


4. Mặt hoàn thiện

Đánh bóng, honed


5. Thông số kĩ thuật

- Unit volume weights (KN/m3): 27
- Permeamplitude (%): 0,30
- Water absorption in atmospheric pressure (%): 0,08
- Water absorption under pressure (Weight %): 0,11
- Directional pressure strength (Dry / Mpa): 156
- Directional pressure strength (Wet /Mpa): 119
- Hardness (Mosh): 3
Polishing rate: Good
Thành phần hóa học:
- SiO2 (%) : 2,81
- F2O3 (%) : 0,10
- MgO(%) : 1,40
- CaO(%) : 52,90
-Fever loss : 42,65


6. Ứng dụng

Đá marble M.Kemalpasa với màu sắc trắng dễ dàng kết hợp cùng các màu sắc khác trong không gian hiện đại hay cổ điển. Do tính chất của chúng nên chỉ phù hợp sử dụng trong hạng mục nội thất như đá lát nền, đá ốp tường trang trí, đá ốp cầu thang,… Chúng không thích hợp cho bếp và ngoại thất như: đá ốp mặt tiền, bậc tam cấp.
 

Eurostone vinh dự đạt danh hiệu "Top 10 thương hiệu nhãn hiệu nổi tiếng năm 2017".

  Ý kiến của bạn

Products in this Category

Đá Marble (Cẩm Thạch) Diamond White

Đá Marble (Cẩm Thạch) Diamond White

EWH11015

Contact 0903 598 407

Đá Marble "Cẩm Thạch" Argos

Đá Marble "Cẩm Thạch" Argos

EWH11001

Contact 0903 598 407

Đá Marble Trắng Vân Ngọc (Onyx White)

Đá Marble Trắng Vân Ngọc (Onyx White)

EWH11009

Contact 0903 598 407

Đá "Cẩm Thạch" Marble tự nhiên Polaris.

Đá "Cẩm Thạch" Marble tự nhiên Polaris.

EWH11010

Contact 0903 598 407

Đá Marble "Cẩm Thạch" Marmara

Đá Marble "Cẩm Thạch" Marmara

EWH11007

Contact 0903 598 407

Đá Marble (Cẩm Thạch) Thassos White

Đá Marble (Cẩm Thạch) Thassos White

EWH11013

Contact 0903 598 407

Đá Marble "Cẩm Thạch" Crytal white

Đá Marble "Cẩm Thạch" Crytal white

EWH11004

Contact 0903 598 407

Carrara Marble

Carrara Marble

EWH11003

Contact 0903 598 407

Đá Marble (Cẩm Thạch) Volakas

Đá Marble (Cẩm Thạch) Volakas

EWH11014

Contact 0903 598 407

 
0903930126
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây